Địa chỉ: Số 5, phố Phạm Văn Bạch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hiến máu: 0976990066

Đặt lịch khám theo yêu cầu: 1900969670

Chi phí các gói xét nghiệm máu tại điểm hiến máu cố định

Nhịp sống bận rộn và dịch Covid-19 đã khiến rất nhiều người trong chúng ta không duy trì được lịch khám sức khỏe định kỳ. Đã có nhiều người chỉ vì ngại đến bệnh viện mà bỏ lỡ cơ hội phát hiện sớm và điều trị kịp thời nhiều bệnh lý nguy hiểm. Nếu không có thời gian chờ đợi, nếu không muốn đến những nơi đông người, bạn hãy đến xét nghiệm máu tại các Điểm hiến máu cố định và xét nghiệm của Viện Huyết học – Truyền máu TW nhé. Tại đây, bạn có thể chọn các gói xét nghiệm máu phù hợp với lứa tuổi, giới tính, hoặc thực hiện các xét nghiệm đơn lẻ cần thiết để theo dõi sức khỏe của bản thân. 

Thủ tục xét nghiệm máu tại Điểm hiến máu cố định và xét nghiệm hết sức nhanh chóng và hầu như không phải chờ đợi. Tuy quy trình xét nghiệm rất đơn giản và thuận tiện nhưng bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng xét nghiệm. Tất cả các mẫu xét nghiệm sẽ được bảo quản theo quy định chuyên môn và đưa về thực hiện tập trung tại hệ thống phòng xét nghiệm hàng đầu trong lĩnh vực Huyết học của Viện Huyết học – Truyền máu TW.

Bạn cũng có thể liên hệ trước theo các số điện thoại dưới đây khi đến các điểm hiến máu cố định và xét nghiệm ngoại Viện:

+ Số 26, Lương Ngọc Quyến, quận Hoàn Kiếm – Điện thoại: (024) 3718 3154;

+ Số 132, Quan Nhân, quận Thanh Xuân – Điện thoại: (024) 3207 9699;

+ Số 10, ngõ 122, đường Láng, quận Đống Đa – Điện thoại: (024) 3203 0032;

+ Số 78 Nguyễn Trường Tộ, quận Ba Đình.

điểm hiến máu cố định điểm hiến máu và xét nghiệm cố định

điểm hiến máu cố định

Các Điểm hiến máu cố định và xét nghiệm ngoại Viện tại 3 quận nội thành Hà Nội

Các gói xét nghiệm máu dành cho từng đối tượng:

Để thuận tiện cho khách hàng khi đi kiểm tra sức khỏe, Viện Huyết học – Truyền máu TW đã xây dựng các gói xét nghiệm máu cơ bản phù hợp với từng nhóm tuổi, giới tính.

Tuy nhiên, các gói xét nghiệm này chỉ mang tính tương đối. Tùy theo tình trạng sức khỏe, nhu cầu của từng người, bác sĩ sẽ chỉ định các xét nghiệm cần thiết và không nhất thiết phải làm tất cả các xét nghiệm trong danh mục.

Gói xét nghiệm máu dành cho nam giới trên 35 tuổi

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (Vnđ)
Cơ bản Chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi 153.000 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000 38.000
5

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000 38.000
10

Định lượng Cholesterol toàn phần

Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch 44.000 44.000
11 Định lượng Tryglyceride 44.000 44.000
12 HDL-Cholesterol 44.000 44.000
13 LDL-Cholesterol 44.000 44.000
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000 38.000
15 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 38.000 38.000
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 38.000 38.000
17 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật 35.000 35.000
18

Đo hoạt độ LDH

Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000 44.000
19 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000 46.000
20 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000 49.000
21 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000 102.000
22 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi 32.000 32.000
23 Ca ion 28.000 28.000
24 Định lượng FT3 Đánh giá chức năng tuyến giáp 85.000 85.000
25 Định lượng FT4 85.000 85.000
26 Định lượng TSH 79.000 79.000
27

CA 15-3

Tầm soát ung thư 179.000
28 CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày, đại trực tràng 161.000
29 CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, phổi, tuyến giáp, tai mũi họng 108.000
30 NSE (Neuron Specific Enolase) Tầm soát ung thư  phổi, u nguyên bào thần kinh 226.000
31 AFP (Alpha FP) Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn 114.000
32 CA 19-9 Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng 167.000
33 PSA Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến 114.000
34 PSA tự do Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến 108.000
35 Cyfra 21-1 Tầm soát ung thư phổi, bàng quang 120.000

Gói xét nghiệm máu dành cho nữ giới trên 35 tuổi

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (Vnđ)
Cơ bản Chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi 153.000 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000 38.000
5

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000 38.000
10

Định lượng Cholesterol toàn phần

Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch 44.000 44.000
11 Định lượng Tryglyceride 44.000 44.000
12 HDL-Cholesterol 44.000 44.000
13 LDL-Cholesterol 44.000 44.000
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000 38.000
15 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 38.000 38.000
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 38.000 38.000
17 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật 35.000 35.000
18

Đo hoạt độ LDH

Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000 44.000
19 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000 46.000
20 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000 49.000
21 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000 102.000
22 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi 32.000 32.000
23 Ca ion 28.000 28.000
24 Định lượng FT3 Đánh giá chức năng tuyến giáp 85.000 85.000
25 Định lượng FT4 85.000 85.000
26 Định lượng TSH 79.000 79.000
27 CA 19-9 Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng 167.000
28 CA 15-3 Tầm soát ung thư vú 179.000
29 CA 125 Tầm soát ung thư buồng trứng 167.000
30 CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày, buồng trứng, đại trực tràng 161.000
31 CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, vú, tử cung, phổi, tuyến giáp, tai, mũi, họng 108.000
32 NSE (Neuron Specific Enolase)  Tầm soát ung thư phổi, u nguyên bào thần kinh 226.000
33 AFP (Alpha FP) Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn 114.000
34 Cyfra 21-1 Tầm soát ung thư phổi, bàng quang 120.000

Gói xét nghiệm máu dành cho thanh niên (từ 16 – 35 tuổi)

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (Vnđ)
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000
11 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 38.000
12 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 38.000
13 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật 35.000
14

Đo hoạt độ LDH

Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000
15 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000
16 Định nhóm máu hệ ABO trên máy tự động Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) 60.000
17 Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 53.000
18 HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 119.000
19 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan C 163.000

Gói xét nghiệm tiền hôn nhân

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, bước đầu tầm soát gen bệnh tan máu bẩm sinh 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
4 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
5 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
6 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
7 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
8 Định nhóm máu hệ ABO trên máy tự động Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) 60.000
9 Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 53.000
10 HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 119.000
11 Anti – HCV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan C 163.000
12 Anti – HIV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus HIV 151.000
13 Treponema pallidum TPHA định tính Xét nghiệm Giang mai 98.000

Gói xét nghiệm sàng lọc thalassemia (tan máu bẩm sinh)

TT

Tên xét nghiệm

Ý nghĩa

Chi phí (Vnđ)
Cơ bản Chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, bước đầu tầm soát gen bệnh tan máu bẩm sinh 153.000 Tùy theo từng trường hợp bác sĩ sẽ tư vấn, chỉ định các xét nghiệm cần thiết
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000
11 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000
12 Điện di huyết sắc tố (định lượng) Xác định tỷ lệ của các thành phần huyết sắc tố, hỗ trợ chẩn đoán bệnh lý huyết sắc tố. 543.000

Gói xét nghiệm máu dành cho trẻ em (dưới 16 tuổi)

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí

(Vnđ)

1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000
11

Định lượng Abumine

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 36.000
12 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 38.000
13 Đo hoạt độ LDH Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000
14 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000
15 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000
16 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000
17 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi 32.000
18 Ca ion 28.000
19 Định nhóm máu hệ ABO trên máy tự động Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) 60.000
20 Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 53.000
21 HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 119.000
22 Anti – HCV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan C 163.000

 

xét nghiệm máu xét nghiệm máu

xét nghiệm máu

Hệ thống trang thiết bị hiện đại tại Viện Huyết học – Truyền máu TW

Trương Hằng, ảnh: Công Thắng

Tag :

Ý kiến


    Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

    Bài viết liên quan