Địa chỉ: Số 5, phố Phạm Văn Bạch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hiến máu: 0976990066

Đặt lịch khám theo yêu cầu: 1900969670

Chi phí xét nghiệm cho tuổi trung niên

Theo nhiều nghiên cứu, các bệnh về rối loạn chuyển hóa (mỡ máu, tiểu đường, gout…), bệnh tim mạch, huyết áp, bệnh về tuyến giáp, bệnh lý ung thư… thường gặp nhiều hơn ở tuổi trung niên. Ở lứa tuổi này, chức năng của các bộ phận trong cơ thể bắt đầu có dấu hiệu suy giảm. Các chuyên gia cũng khuyến cáo, người trên 35 tuổi nên thường xuyên tầm soát ung thư và khi bước vào lứa tuổi trung niên, chúng ta cần đi khám sức khỏe định kỳ 6 tháng/ 1 lần. Vậy các xét nghiệm cho tuổi trung niên gồm những xét nghiệm nào, chi phí ra sao?

Dưới đây là những xét nghiệm mà lứa tuổi trung niên (có các xét nghiệm dành riêng cho nam giớinữ giới) nên thực hiện định kỳ. Ngoài các xét nghiệm này, tùy theo tình trạng sức khỏe của từng người, bác sĩ sẽ chỉ định các xét nghiệm cần thiết, có thể cần đến các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng để đánh giá tình trạng sức khỏe cho người đến khám.

XÉT NGHIỆM CHO TUỔI TRUNG NIÊN – NAM GIỚI

TT

Tên xét nghiệm

Ý nghĩa xét nghiệm

Chi phí XN thu phí tại Viện (Vnđ)
XN cơ bản
XN chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu     109.000     109.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận       21.800       21.800
3 Định lượng Creatinin       21.800       21.800
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường       21.800       21.800
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout       21.800       21.800
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan       21.800       21.800
7 Đo hoạt độ ALT (GPT)       21.800       21.800
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu       21.800       21.800
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp       21.800       21.800
10 Định lượng Cholesterol toàn phần Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch       27.300       27.300
11 Định lượng Tryglyceride       27.300       27.300
12
HDL-Cholesterol
      27.300       27.300
13 LDL-Cholesterol       27.300       27.300
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch       21.800       21.800
15 Định lượng Albumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng       21.800       21.800
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch       21.800       21.800
17 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật       19.500       19.500
18 Đo hoạt độ LDH Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm …     27.300     27.300
19 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu       29.500       29.500
20 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt       32.800       32.800
21
Ferritin
Đánh giá dự trữ sắt       82.000       82.000
22 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi       16.400       16.400
23 Ca ion       13.000       13.000
24 Định lượng FT3 Đánh giá chức năng tuyến giáp       65.600       65.600
25 Định lượng FT4       65.600       65.600
26 Định lượng TSH      60.100       60.100
27 CA 15-3 Tầm soát ung thư vú    152.000
28 CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày, đại trực tràng      135.000
29 CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, phổi, tuyến giáp, tai mũi họng 87.500
30 NSE (Neuron Specific Enolase) Tầm soát ung thư  phổi, u nguyên bào thần kinh 195.000
31 AFP (Alpha FP) Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn       92.900
32 CA 19-9 Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng 140.000
33 PSA Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến 92.900
34 PSA tự do Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến 87.500
35 Cyfra 21-1 Tầm soát ung thư phổi, bàng quang 98.400

XÉT NGHIỆM CHO TUỔI TRUNG NIÊN – NỮ GIỚI

TT

Tên xét nghiệm

Ý nghĩa xét nghiệm

Chi phí XN thu phí tại Viện (Vnđ)

XN cơ bản
XN chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu     109.000     109.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận       21.800       21.800
3 Định lượng Creatinin       21.800       21.800
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường       21.800       21.800
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout       21.800       21.800
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan       21.800       21.800
7 Đo hoạt độ ALT (GPT)       21.800       21.800
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu       21.800       21.800
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp       21.800       21.800
10 Định lượng Cholesterol toàn phần Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch       27.300       27.300
11 Định lượng Tryglyceride       27.300       27.300
12 HDL-Cholesterol       27.300       27.300
13 LDL-Cholesterol       27.300       27.300
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 21.800 21.800
15 Định lượng Albumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng       21.800       21.800
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng dinh dưỡng       21.800       21.800
17 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật       19.500       19.500
18 Đo hoạt độ LDH Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm …     27.300     27.300
19 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu       29.500       29.500
20
Định lượng sắt huyết thanh
Đánh giá chung tình trạng sắt       32.800       32.800
21 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt       82.000       82.000
22 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi       16.400       16.400
23 Ca ion       13.000       13.000
24 Định lượng FT3 Đánh giá chức năng tuyến giáp       65.600       65.600
25 Định lượng FT4       65.600       65.600
26 Định lượng TSH       60.100     60.100
27 CA 19-9 Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng 140.000
28 CA 15-3 Tầm soát ung thư vú 152.000
29 CA 125 Tầm soát ung thư buồng trứng 140.000
30 CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày, buồng trứng, đại trực tràng 135.000
31 CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, vú, tử cung, phổi, tuyến giáp, tai, mũi, họng 87.500
32 NSE (Neuron Specific Enolase) Tầm soát ung thư phổi, u nguyên bào thần kinh 195.000
33 AFP (Alpha FP) Tầm soát ung thư gan       92.900
34 Cyfra 21-1 Tầm soát ung thư phổi, bàng quang 98.400

Mời xem thêm: Hướng dẫn đặt lịch khám và chi phí xét nghiệm theo yêu cầu

ĐỊA ĐIỂM HIẾN MÁU – XÉT NGHIỆM:

1. Viện Huyết học – Truyền máu TW

  • Địa chỉ: Phố Phạm Văn Bạch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
  • Thời gian:

Từ thứ 2- thứ 6: 6h30 – 17h00 (khám theo bảo hiểm y tế, khám thu phí và khám theo yêu cầu);

Thứ 7: 7h30 – 17h00 (khám theo yêu cầu).

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ KHÁM THEO YÊU CẦU TẠI VIỆN:

Để xét nghiệm máu nhanh chóng, rút ngắn thời gian chờ đợi, bạn có thể đăng ký khám theo yêu cầu thông qua:

 

2. Các điểm hiến máu và xét nghiệm ngoại Viện tại Hà Nội: Từ thứ 3 – Chủ nhật: 8h00 – 11h45 và 13h30 – 16h30.

    • Số 26 Lương Ngọc Quyến, quận Hoàn Kiếm;
    • Số 132 Quan Nhân, quận Thanh Xuân;
    • Số 10, ngõ 122 đường Láng, quận Đống Đa;
    • Số 78, Nguyễn Trường Tộ, quận Ba Đình.

Mời xem thêm: Chi phí xét nghiệm tại điểm hiến máu và xét nghiệm ngoại Viện

Tag :

Ý kiến


    Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

    Bài viết liên quan