Địa chỉ: Số 5, phố Phạm Văn Bạch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hiến máu: 0976990066

Đặt lịch khám theo yêu cầu: 1900969670

Những ưu điểm khi xét nghiệm máu tại điểm hiến máu cố định

Ai cũng hiểu rằng cần phải đi kiểm tra sức khỏe định kỳ. Tuy nhiên chúng ta lại rất ngại đến bệnh viện vì sợ mất thời gian. Nếu như có một địa chỉ có thể xét nghiệm máu thuận tiện như các phòng khám tư mà chất lượng của một bệnh viện tuyến trung ương, chắc hẳn bạn sẽ đi kiểm tra sức khỏe đều đặn đúng như lời khuyên của bác sĩ. Vậy chúng tôi xin giới thiệu với các bạn một số địa chỉ xét nghiệm vừa thuận tiện, vừa chất lượng, đó chính là các điểm hiến máu cố định và xét nghiệm ngoại viện của Viện Huyết học – Truyền máu TW.

Điểm hiến máu và xét nghiệm cố định

Xét nghiệm máu thuận tiện như các phòng khám tư?

  • Không phải di chuyển xa:

Viện Huyết học – Truyền máu TW có các điểm hiến máu cố định và xét nghiệm ngoại Viện tại các quận nội thành Hà Nội:

+ Số 26, Lương Ngọc Quyến, quận Hoàn Kiếm;

+ Số 132, Quan Nhân, quận Thanh Xuân;

+ Số 10, ngõ 122, đường Láng, quận Đống Đa;

+ Số 78, Nguyễn Trường Tộ, quận Ba Đình.

Nếu nhà bạn hoặc nơi làm việc của bạn ở gần các địa điểm này, vậy là bạn có thể đi xét nghiệm một cách dễ dàng, tiết kiệm đáng kể thời gian di chuyển.

điểm hiến máu cố định điểm hiến máu và xét nghiệm cố định

điểm hiến máu cố định

Điểm hiến máu cố định và xét nghiệm ngoại Viện tại các quận nội thành Hà Nội

  • Thủ tục nhanh chóng:

Thủ tục đăng ký khám tại các điểm hiến máu cố định và xét nghiệm hết sức nhanh gọn. Quy trình khám, lấy máu xét nghiệm, thanh toán đều được thực hiện trong một căn phòng. Bạn sẽ chỉ mất khoảng 10 phút để thực hiện tất cả các bước này và hầu như không phải xếp hàng chờ đợi.

Tại đây, bạn sẽ được khám, tư vấn miễn phí và có thể thực hiện hầu hết các xét nghiệm máu từ cơ bản đến chuyên sâu như: Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, xét nghiệm mỡ máu, đường máu, Axit Uric (theo dõi bệnh gout), đánh giá chức năng gan, thận, các bệnh lây qua đường máu, đường tình dục, tầm soát ung thư, xét nghiệm gen thalassemia

Và đặc biệt trong mùa mưa, dịch sốt xuất huyết ngày càng gia tăng, các bạn cũng có thể xét nghiệm sốt xuất huyết một cách thuận tiện tại các địa điểm này nếu không may có triệu chứng nhé.

  • Hạn chế nguy cơ lây nhiễm Covid-19 và các bệnh truyền nhiễm:

Sau khi lấy mẫu xét nghiệm xong, bạn sẽ không phải ngồi đợi kết quả xét nghiệm. Các y bác sĩ sẽ hẹn thời gian cụ thể để bạn đến nhận kết quả xét nghiệm. Thậm chí nếu bạn không có thời gian, bác sĩ có thể trả kết quả online cho bạn nữa.

Đặc biệt, trong giai đoạn dịch bệnh tràn lan, việc xét nghiệm nhanh chóng tại các điểm hiến máu và xét nghiệm cố định ngoại viện sẽ giúp bạn tránh phải đi đến nơi đông người, hạn chế đáng kể nguy cơ lây nhiễm Covid-19 cũng như các bệnh truyền nhiễm khác.

Chất lượng xét nghiệm máu hàng đầu

Tất cả các mẫu xét nghiệm tại điểm hiến máu và xét nghiệm cố định ngoại viện sẽ được bảo quản theo quy định chuyên môn và đưa về thực hiện tập trung tại Viện Huyết học – Truyền máu TW. Viện có hệ thống phòng xét nghiệm huyết học hàng đầu, được đầu tư trang thiết bị hiện đại và quản lý theo tiêu chuẩn ISO. Viện cũng thường xuyên cập nhật, ứng dụng các kỹ thuật y học tiên tiến trên thế giới. Đội ngũ y bác sĩ của Viện được đào tạo chuyên sâu, tâm huyết, giàu kinh nghiệm, trong đó có nhiều chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực xét nghiệm Huyết học.

Cũng như tại Viện Huyết học – Truyền máu TW, bạn có thể hiến máu, đồng thời nhận quà tặng là gói xét nghiệm để kiểm tra sức khỏe. Vừa giúp người, vừa giúp mình, vậy là bạn lại có thêm động lực để không bỏ lỡ việc kiểm tra sức khỏe định kỳ đúng không nào?

xét nghiệm máu

xét nghiệm máu

Hệ thống máy xét nghiệm hiện đại tại Viện Huyết học – Truyền máu TW

Các xét nghiệm máu phù hợp theo từng lứa tuổi, giới tính

Để thuận tiện cho khách hàng khi đi kiểm tra sức khỏe, Viện Huyết học – Truyền máu TW đã xây dựng các gói xét nghiệm cơ bản phù hợp với từng lứa tuổi, giới tính.

Tuy nhiên, các xét nghiệm này chỉ mang tính tương đối. Tùy theo tình trạng sức khỏe, nhu cầu của từng người, bác sĩ sẽ chỉ định các xét nghiệm cần thiết và không nhất thiết phải làm tất cả các xét nghiệm trong danh mục.

Các xét nghiệm kiểm tra sức khỏe cho trẻ em (dưới 16 tuổi)

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí

(Vnđ)

1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000
11

Định lượng Abumine

Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 36.000
12 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 38.000
13 Đo hoạt độ LDH Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000
14 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000
15 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000
16 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000
17 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi 32.000
18 Ca ion 28.000
19 Định nhóm máu hệ ABO trên máy tự động Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) 60.000
20 Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 53.000
21 HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 119.000
22 Anti – HCV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan C 163.000

Các xét nghiệm máu kiểm tra sức khỏe cho thanh niên (từ 16 – 35 tuổi)

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (Vnđ)
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000
11 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 38.000
12 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 38.000
13 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật 35.000
14

Đo hoạt độ LDH

Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000
15 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000
16 Định nhóm máu hệ ABO trên máy tự động Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) 60.000
17 Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 53.000
18 HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 119.000
19 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan C 163.000

Các xét nghiệm máu kiểm tra sức khỏe tiền hôn nhân

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, bước đầu tầm soát gen bệnh tan máu bẩm sinh 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
4 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
5 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
6 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
7 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
8 Định nhóm máu hệ ABO trên máy tự động Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) 60.000
9 Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 53.000
10 HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 119.000
11 Anti – HCV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus viêm gan C 163.000
12 Anti – HIV miễn dịch bán tự động/tự động Xét nghiệm virus HIV 151.000
13 Treponema pallidum TPHA định tính Xét nghiệm Giang mai 98.000

Các xét nghiệm kiểm tra sức khỏe cho nam giới trên 35 tuổi

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (Vnđ)
Cơ bản Chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi 153.000 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000 38.000
5

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000 38.000
10

Định lượng Cholesterol toàn phần

Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch 44.000 44.000
11 Định lượng Tryglyceride 44.000 44.000
12 HDL-Cholesterol 44.000 44.000
13 LDL-Cholesterol 44.000 44.000
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000 38.000
15 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 38.000 38.000
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 38.000 38.000
17 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật 35.000 35.000
18

Đo hoạt độ LDH

Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000 44.000
19 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000 46.000
20 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000 49.000
21 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000 102.000
22 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi 32.000 32.000
23 Ca ion 28.000 28.000
24 Định lượng FT3 Đánh giá chức năng tuyến giáp 85.000 85.000
25 Định lượng FT4 85.000 85.000
26 Định lượng TSH 79.000 79.000
27

CA 15-3

Tầm soát ung thư vú 179.000
28 CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày, đại trực tràng 161.000
29 CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, phổi, tuyến giáp, tai mũi họng 108.000
30 NSE (Neuron Specific Enolase) Tầm soát ung thư  phổi, u nguyên bào thần kinh 226.000
31 AFP (Alpha FP) Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn 114.000
32 CA 19-9 Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng 167.000
33 PSA Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến 114.000
34 PSA tự do Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến 108.000
35 Cyfra 21-1 Tầm soát ung thư phổi, bàng quang 120.000

Các xét nghiệm kiểm tra sức khỏe cho nữ giới trên 35 tuổi

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (Vnđ)
Cơ bản Chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi 153.000 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000 38.000
5

Định lượng Axit Uric

Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000 38.000
10

Định lượng Cholesterol toàn phần

Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch 44.000 44.000
11 Định lượng Tryglyceride 44.000 44.000
12 HDL-Cholesterol 44.000 44.000
13 LDL-Cholesterol 44.000 44.000
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000 38.000
15 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 38.000 38.000
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 38.000 38.000
17 Gama GT Đánh giá bệnh lý gan mật 35.000 35.000
18

Đo hoạt độ LDH

Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000 44.000
19 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000 46.000
20 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000 49.000
21 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000 102.000
22 Ca++ máu Đánh giá chuyển hóa canxi 32.000 32.000
23 Ca ion 28.000 28.000
24 Định lượng FT3 Đánh giá chức năng tuyến giáp 85.000 85.000
25 Định lượng FT4 85.000 85.000
26 Định lượng TSH 79.000 79.000
27 CA 19-9 Tầm soát ung thư tụy, tạng, đường  mật, đại trực tràng 167.000
28 CA 15-3 Tầm soát ung thư vú 179.000
29 CA 125 Tầm soát ung thư buồng trứng 167.000
30 CA 72-4 Tầm soát ung thư dạ dày, buồng trứng, đại trực tràng 161.000
31 CEA Tầm soát ung thư đường tiêu hóa, vú, tử cung, phổi, tuyến giáp, tai, mũi, họng 108.000
32 NSE (Neuron Specific Enolase) Tầm soát ung thư phổi, u nguyên bào thần kinh 226.000
33 AFP (Alpha FP) Tầm soát ung thư gan, tinh hoàn 114.000
34 Cyfra 21-1 Tầm soát ung thư phổi, bàng quang 120.000

 Xét nghiệm sàng lọc thalassemia (tan máu bẩm sinh)

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (Vnđ)
Cơ bản Chuyên sâu
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, bước đầu tầm soát gen bệnh tan máu bẩm sinh 153.000 Tùy theo từng trường hợp bác sĩ sẽ tư vấn, chỉ định các xét nghiệm cần thiết
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000
11 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000
12 Điện di huyết sắc tố (định lượng) Xác định tỷ lệ của các thành phần huyết sắc tố, hỗ trợ chẩn đoán bệnh lý huyết sắc tố. 543.000

 

Trương Hằng, ảnh: Công Thắng

Tag :

Ý kiến


    Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

    Bài viết liên quan