Chi phí xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe theo yêu cầu
Trên thực tế, đã có rất nhiều người vì cuộc sống bận rộn, vì không muốn phải chờ đợi quá lâu khi đi xét nghiệm mà bỏ lỡ lịch kiểm tra sức khỏe định kỳ. Thậm chí, ngay cả khi bản thân người bệnh cảm thấy cơ thể có dấu hiệu bất thường nhưng cũng ngại ngần, không đi khám ngay. Điều đó dẫn đến nhiều người phát hiện bệnh không kịp thời. Và lúc này, việc điều trị sẽ khó khăn, mất nhiều thời gian và chi phí tốn kém hơn. Với nhiều bệnh còn mất đi cơ hội chữa khỏi bệnh và để lại nhiều hậu quả đáng tiếc.
Việc khám sức khỏe định kỳ cũng như đi khám ngay khi cơ thể có dấu hiệu bất thường là vô cùng cần thiết. Với Tổng đài 1900 96 96 70, các bạn có thể dễ dàng đặt lịch hẹn khám theo yêu cầu tại Viện Huyết học – Truyền máu TW để tiết kiệm thời gian chờ khám bệnh.
Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Viện Huyết học – Truyền máu TW đã xây dựng một số gói xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe theo từng lứa tuổi, giới tính như sau:
- Gói kiểm tra sức khỏe cơ bản/ chuyên sâu dành cho người trên 35 tuổi
- Gói kiểm tra sức khỏe dành cho thanh niên (từ 16 – 35 tuổi)
- Gói kiểm tra sức khỏe dành cho trẻ em (dưới 16 tuổi)
- Gói kiểm tra sức khỏe dành cho người có nhu cầu sàng lọc thalassemia (bệnh tan máu bẩm sinh)
- Gói kiểm tra sức khỏe tiền hôn nhân
Bên cạnh đó, khách hàng vẫn có thể lựa chọn các xét nghiệm đơn lẻ thích hợp để kiểm tra sức khỏe. Tùy theo tình trạng của từng khách hàng, các bác sĩ sẽ tư vấn, chỉ định các xét nghiệm hoặc kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng cần thiết phục vụ chẩn đoán.
Gói xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe cơ bản dành cho nam giới trên 35 tuổi
TT | Tên xét nghiệm | Ý nghĩa | Chi phí (đ) |
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi | 153.000 |
2 | Định lượng Ure | Đánh giá chức năng thận | 38.000 |
3 | Định lượng Creatinin | 38.000 | |
4 | Định lượng Glucose | Xét nghiệm tiểu đường | 38.000 |
5 | Định lượng Acid Uric | Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout | 38.000 |
6 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Đánh giá tổn thương gan | 38.000 |
7 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 38.000 | |
8 | Định lượng Bilirubin toàn phần | Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu | 38.000 |
9 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 38.000 | |
10 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch | 44.000 |
11 | Định lượng Tryglyceride | 44.000 | |
12 | Định lượng HDL-Cholesterol | 44.000 | |
13 | Định lượng LDL-Cholesterol | 0 | |
14 | Định lượng Protein toàn phần | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch | 38.000 |
15 | Định lượng Abumine | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng | 38.000 |
16 | Định lượng Globulin | Đánh giá tình trạng miễn dịch | 0 |
17 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | Đánh giá bệnh lý gan mật | 38.000 |
18 | Đo hoạt độ LDH | Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … | 44.000 |
19 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu | 46.000 |
20 | Định lượng sắt huyết thanh | Đánh giá chung tình trạng sắt | 49.000 |
21 | Định lượng Ferritin | Đánh giá dự trữ sắt | 102.000 |
22 | Định lượng Calci ion hoá | Đánh giá chuyển hóa canxi | 0 |
23 | Định lượng Calci toàn phần | 28.000 | |
24 | Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) | Đánh giá chức năng tuyến giáp | 85.000 |
25 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | 85.000 | |
26 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | 79.000 | |
27 | Chụp X Quang số hóa ngực (tim phổi) thẳng | 102000 | |
28 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 68000 | |
29 | Siêu âm tuyến giáp | 68000 |
Gói xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe cơ bản dành cho nữ giới trên 35 tuổi
TT | Tên xét nghiệm | Ý nghĩa | Chi phí (đ) |
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi | 153.000 |
2 | Định lượng Ure | Đánh giá chức năng thận | 38.000 |
3 | Định lượng Creatinin | 38.000 | |
4 | Định lượng Glucose | Xét nghiệm tiểu đường | 38.000 |
5 | Định lượng Acid Uric | Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout | 38.000 |
6 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Đánh giá tổn thương gan | 38.000 |
7 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 38.000 | |
8 | Định lượng Bilirubin toàn phần | Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu | 38.000 |
9 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 38.000 | |
10 | Định lượng Cholesterol toàn phần | Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch | 44.000 |
11 | Định lượng Tryglyceride | 44.000 | |
12 | Định lượng HDL-Cholesterol | 44.000 | |
13 | Định lượng LDL-Cholesterol | 0 | |
14 | Định lượng Protein toàn phần | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch | 38.000 |
15 | Định lượng Abumin | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng | 38.000 |
16 | Định lượng Globulin | Đánh giá tình trạng miễn dịch | 0 |
17 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | Đánh giá bệnh lý gan mật | 38.000 |
18 | Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) | Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … | 44.000 |
19 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu | 46.000 |
20 | Định lượng sắt | Đánh giá chung tình trạng sắt | 49.000 |
21 | Định lượng Ferritin | Đánh giá dự trữ sắt | 102.000 |
22 | Định lượng Calci ion hoá | Đánh giá chuyển hóa canxi | 0 |
23 | Định lượng Calci toàn phần | 28.000 | |
24 | Định lượng FT3 (Free Triodothyronine) | Đánh giá chức năng tuyến giáp | 85.000 |
25 | Định lượng FT4 (Free Thyroxine) | 85.000 | |
26 | Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | 79.000 | |
27 | Chụp X Quang số hóa ngực (tim phổi) thẳng | 102.000 | |
28 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 68.000 | |
29 | Siêu âm tuyến giáp | 68.000 | |
30 | Siêu âm tuyến vú hai bên | 68.000 |
Gói xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe dành cho người từ 16 – 35 tuổi
TT | Tên xét nghiệm | Ý nghĩa | Chi phí (đ) |
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi | 153.000 |
2 | Định lượng Ure | Đánh giá chức năng thận | 38.000 |
3 | Định lượng Creatinin | 38.000 | |
4 | Định lượng Glucose | Xét nghiệm tiểu đường | 38.000 |
5 | Định lượng Axit Uric | Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout | 38.000 |
6 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Đánh giá tổn thương gan | 38.000 |
7 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 38.000 | |
8 | Định lượng Bilirubin toàn phần | Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu | 38.000 |
9 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 38.000 | |
10 | Định lượng Protein toàn phần | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch | 38.000 |
11 | Định lượng Abumine | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng | 38.000 |
12 | Định lượng Globulin | Đánh giá tình trạng miễn dịch | 0 |
13 | Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) | Đánh giá bệnh lý gan mật | 38.000 |
14 | Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) | Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … | 44.000 |
15 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu | 46.000 |
16 | Định nhóm máu hệ ABO trên máy tự động bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) | 61.000 |
17 | Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 53.000 | |
18 | HBsAg miễn dịch tự động | Xét nghiệm virus viêm gan B | 119.000 |
20 | Chụp X Quang số hóa ngực (tim phổi) thẳng | 102.000 | |
21 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 68.000 | |
22 | Siêu âm tuyến giáp | 68.000 |
Gói kiểm tra sức khỏe dành cho trẻ em (dưới 16 tuổi)
TT | Tên xét nghiệm | Ý nghĩa | Chi phí (đ) |
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu | 153.000 |
2 | Định lượng Ure | Đánh giá chức năng thận | 38.000 |
3 | Định lượng Creatinin | 38.000 | |
4 | Định lượng Glucose | Xét nghiệm tiểu đường | 38.000 |
5 | Định lượng Axit Uric | Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout | 38.000 |
6 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Đánh giá tổn thương gan | 38.000 |
7 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 38.000 | |
8 | Định lượng Bilirubin toàn phần | Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu | 38.000 |
9 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 38.000 | |
10 | Định lượng Protein toàn phần | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch | 38.000 |
11 | Định lượng Abumin | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng | 38.000 |
12 | Định lượng Globulin | Đánh giá tình trạng miễn dịch | 0 |
13 | Đo hoạt độ LDH | Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm… | 44.000 |
14 | Điện giải (Na, K, Cl) | Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu | 46.000 |
15 | Định lượng sắt huyết thanh | Đánh giá chung tình trạng sắt | 49.000 |
16 | Ferritin | Đánh giá dự trữ sắt | 102.000 |
17 | Định lượng Calci ion hoá | Đánh giá chuyển hóa canxi | 0 |
18 | Định lượng Calci toàn phần | 28.000 | |
19 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) | 61.000 |
20 | Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 53.000 | |
21 | HBsAg miễn dịch tự động | Xét nghiệm virus viêm gan B | 119.000 |
22 | HCV Ab miễn dịch tự động | Xét nghiệm virus viêm gan C | 163.000 |
23 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 68.000 | |
24 | Chụp X Quang số hóa ngực (tim phổi) thẳng | 102.000 |
Gói kiểm tra sức khỏe cơ bản dành cho người có nhu cầu sàng lọc thalassemia (tan máu bẩm sinh)
TT
|
Tên xét nghiệm |
Ý nghĩa |
Chi phí (đ) |
|
Cơ bản |
Chuyên sâu |
|||
1 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, bước đầu tầm soát gen bệnh tan máu bẩm sinh | 153.000 | Tùy theo từng trường hợp bác sĩ sẽ tư vấn, chỉ định các xét nghiệm cần thiết |
2 | Định lượng Ure máu | Đánh giá chức năng thận | 38.000 | |
3 | Định lượng Creatinin | 38.000 | ||
4 | Định lượng Glucose | Xét nghiệm tiểu đường | 38.000 | |
5 | Định lượng Acid Uric | Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout | 38.000 | |
6 | Đo hoạt độ AST (GOT) | Đánh giá tổn thương gan | 38.000 | |
7 | Đo hoạt độ ALT (GPT) | 38.000 | ||
8 | Định lượng Bilirubin toàn phần | Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu | 38.000 | |
9 | Định lượng Bilirubin trực tiếp | 38.000 | ||
10 | Định lượng sắt | Đánh giá chung tình trạng sắt | 49.000 | |
11 | Ferritin | Đánh giá dự trữ sắt | 102.000 | |
12 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | Xác định tỷ lệ của các thành phần huyết sắc tố, hỗ trợ chẩn đoán bệnh lý huyết sắc tố. | 543.000 | |
13 | Chụp X Quang số hóa ngực (tim phổi) thẳng | 102.000 | ||
14 | Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | 68.000 |
Chi phí khám theo yêu cầu: 250.000 đồng
NIHBT
Bài viết liên quan
Xét nghiệm mỡ máu: tầm quan trọng và ý nghĩa của các chỉ số xét nghiệm
01 Tháng Ba, 2023Tình trạng mỡ máu cao đang là vấn đề đáng báo động trên thế giới cũng như ở Việt Nam. Rất nhiều người quan tâm xét nghiệm mỡ máu có…
Thiếu máu ảnh hưởng đến nửa tỉ phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
20 Tháng Chín, 2022Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) ước tính: tình trạng thiếu máu ảnh hưởng đến sức khỏe của nửa tỉ phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ, 42% trẻ…
Bệnh thalassemia (tan máu bẩm sinh) di truyền như thế nào và cách phòng bệnh
20 Tháng Chín, 2022Thalassemia (tan máu bẩm sinh) là bệnh di truyền có tỷ lệ cao nhất trên thế giới. Thalassemia đã và đang gây ra hậu quả nghiêm trọng đến giống nòi,…
Hướng dẫn đặt lịch hẹn khám bệnh theo yêu cầu
22 Tháng Tám, 2022Để khám bệnh, xét nghiệm máu nhanh chóng, thuận tiện, rút ngắn thời gian chờ đợi, quý khách hàng có thể đặt lịch khám theo yêu cầu tại Viện thông…