Địa chỉ: Số 5, phố Phạm Văn Bạch, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Hiến máu: 0976990066

Đặt lịch khám theo yêu cầu: 1900969670

Chi phí xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe theo yêu cầu

Trên thực tế, đã có rất nhiều người vì cuộc sống bận rộn, vì không muốn phải chờ đợi quá lâu khi đi xét nghiệm mà bỏ lỡ lịch kiểm tra sức khỏe định kỳ. Thậm chí, ngay cả khi bản thân người bệnh cảm thấy cơ thể có dấu hiệu bất thường nhưng cũng ngại ngần, không đi khám ngay. Điều đó dẫn đến nhiều người phát hiện bệnh không kịp thời. Và lúc này, việc điều trị sẽ khó khăn, mất nhiều thời gian và chi phí tốn kém hơn. Với nhiều bệnh còn mất đi cơ hội chữa khỏi bệnh và để lại nhiều hậu quả đáng tiếc.

Việc khám sức khỏe định kỳ cũng như đi khám ngay khi cơ thể có dấu hiệu bất thường là vô cùng cần thiết. Với Tổng đài 1900 96 96 70, các bạn có thể dễ dàng đặt lịch hẹn khám theo yêu cầu tại Viện Huyết học – Truyền máu TW để tiết kiệm thời gian chờ khám bệnh.

xét nghiệm

Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Viện Huyết học – Truyền máu TW đã xây dựng một số gói xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe theo từng lứa tuổi, giới tính như sau:

  • Gói kiểm tra sức khỏe cơ bản/ chuyên sâu dành cho người trên 35 tuổi
  • Gói kiểm tra sức khỏe dành cho thanh niên (từ 16 – 35 tuổi)
  • Gói kiểm tra sức khỏe dành cho trẻ em (dưới 16 tuổi)
  • Gói kiểm tra sức khỏe dành cho người có nhu cầu sàng lọc thalassemia (bệnh tan máu bẩm sinh)
  • Gói kiểm tra sức khỏe tiền hôn nhân

Bên cạnh đó, khách hàng vẫn có thể lựa chọn các xét nghiệm đơn lẻ thích hợp để kiểm tra sức khỏe. Tùy theo tình trạng của từng khách hàng, các bác sĩ sẽ tư vấn, chỉ định các xét nghiệm hoặc kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng cần thiết phục vụ chẩn đoán.

Gói xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe cơ bản dành cho nam giới trên 35 tuổi

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (đ)
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi  (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5 Định lượng Acid Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng Cholesterol toàn phần Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch 44.000
11 Định lượng Tryglyceride 44.000
12 Định lượng HDL-Cholesterol 44.000
13 Định lượng LDL-Cholesterol 0
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000
15 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 38.000
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 0
17 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) Đánh giá bệnh lý gan mật 38.000
18 Đo hoạt độ LDH Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000
19 Điện giải đồ (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000
20 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000
21 Định lượng Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000
22 Định lượng Calci ion hoá Đánh giá chuyển hóa canxi 0
23 Định lượng Calci toàn phần 28.000
24 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) Đánh giá chức năng tuyến giáp 85.000
25 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) 85.000
26 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) 79.000
27 Chụp X Quang số hóa ngực (tim phổi) thẳng   102000
28 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 68000
29 Siêu âm tuyến giáp 68000

Gói xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe cơ bản dành cho nữ giới trên 35 tuổi

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (đ)
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5 Định lượng Acid Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng Cholesterol toàn phần Đánh giá rối loạn chuyển hóa mỡ và nguy cơ xơ vữa động mạch 44.000
11 Định lượng Tryglyceride 44.000
12 Định lượng HDL-Cholesterol 44.000
13 Định lượng LDL-Cholesterol 0
14 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000
15 Định lượng Abumin Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 38.000
16 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 0
17 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) Đánh giá bệnh lý gan mật 38.000
18 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000
19 Điện giải đồ (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000
20 Định lượng sắt Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000
21 Định lượng Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000
22 Định lượng Calci ion hoá Đánh giá chuyển hóa canxi 0
23 Định lượng Calci toàn phần 28.000
24 Định lượng FT3 (Free Triodothyronine) Đánh giá chức năng tuyến giáp 85.000
25 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) 85.000
26 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) 79.000
27 Chụp X Quang số hóa ngực (tim phổi) thẳng             102.000
28 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)                68.000
29 Siêu âm tuyến giáp                68.000
30 Siêu âm tuyến vú hai bên                68.000

Gói xét nghiệm, kiểm tra sức khỏe dành cho người từ 16 – 35 tuổi

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (đ)
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000
11 Định lượng Abumine Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 38.000
12 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 0
13 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) Đánh giá bệnh lý gan mật 38.000
14 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm … 44.000
15 Điện giải đồ (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000
16 Định nhóm máu hệ ABO trên máy tự động bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) 61.000
17 Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 53.000
18 HBsAg miễn dịch tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 119.000
20 Chụp X Quang số hóa ngực (tim phổi) thẳng      102.000
21 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)        68.000
22 Siêu âm tuyến giáp        68.000

Gói kiểm tra sức khỏe dành cho trẻ em (dưới 16 tuổi)

TT Tên xét nghiệm Ý nghĩa Chi phí (đ)
1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu 153.000
2 Định lượng Ure Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5 Định lượng Axit Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng Protein toàn phần Đánh giá tình trạng dinh dưỡng, miễn dịch 38.000
11 Định lượng Abumin Đánh giá tình trạng dinh dưỡng 38.000
12 Định lượng Globulin Đánh giá tình trạng miễn dịch 0
13 Đo hoạt độ LDH Tăng trong các bệnh lý ác tính, viêm nhiễm… 44.000
14 Điện giải (Na, K, Cl) Đánh giá tình trạng các chất điện giải trong máu 46.000
15 Định lượng sắt huyết thanh Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000
16 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000
17 Định lượng Calci ion hoá Đánh giá chuyển hóa canxi 0
18 Định lượng Calci toàn phần 28.000
19 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy Xét nghiệm nhóm máu (chỉ cần thực hiện 01 lần) 61.000
20 Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 53.000
21 HBsAg miễn dịch tự động Xét nghiệm virus viêm gan B 119.000
22 HCV Ab miễn dịch tự động Xét nghiệm virus viêm gan C 163.000
23 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) 68.000
24 Chụp X Quang số hóa ngực (tim phổi) thẳng 102.000

Gói kiểm tra sức khỏe cơ bản dành cho người có nhu cầu sàng lọc thalassemia (tan máu bẩm sinh)

TT

 

Tên xét nghiệm

Ý nghĩa

Chi phí (đ)

Cơ bản

Chuyên sâu

1

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi Đánh giá các chỉ số tế bào máu ngoại vi: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, bước đầu tầm soát gen bệnh tan máu bẩm sinh 153.000 Tùy theo từng trường hợp bác sĩ sẽ tư vấn, chỉ định các xét nghiệm cần thiết
2 Định lượng Ure máu Đánh giá chức năng thận 38.000
3 Định lượng Creatinin 38.000
4 Định lượng Glucose Xét nghiệm tiểu đường 38.000
5 Định lượng Acid Uric Xét nhiệm chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh Gout 38.000
6 Đo hoạt độ AST (GOT) Đánh giá tổn thương gan 38.000
7 Đo hoạt độ ALT (GPT) 38.000
8 Định lượng Bilirubin toàn phần Đánh giá bệnh lý gan mật, tan máu 38.000
9 Định lượng Bilirubin trực tiếp 38.000
10 Định lượng sắt Đánh giá chung tình trạng sắt 49.000
11 Ferritin Đánh giá dự trữ sắt 102.000
12 Điện di huyết sắc tố (định lượng) Xác định tỷ lệ của các thành phần huyết sắc tố, hỗ trợ chẩn đoán bệnh lý huyết sắc tố. 543.000
13 Chụp X Quang số hóa ngực (tim phổi) thẳng     102.000
14 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)       68.000

Chi phí khám theo yêu cầu: 250.000 đồng 

NIHBT

Tag :

Ý kiến


    Trở thành người đầu tiên bình luận cho bài viết này!

    Bài viết liên quan